新完全読解 N2 ページ 28
Dao này mình mới chuyển nhà, internet chỗ nhà mới đang có vấn đề không thể vô được blogger post bài nên post bị chậm bao nhiêu. Mong rằng sẽ sớm khắc phục được vấn đề này vì mình vẫn iu viết lách lắm ^^
TỪ MỚI
1.欲望 よくぼう 「DỤC VỌNG」
◆ Dục vọng
☆ danh từ
◆ Sự khát khao; sự ước
muốn; lòng thèm muốn; lòng ham muốn
2.留まる とどまる
Dừng lại; lưu lại
ある女性雑誌に目が留まる
mắt dừng lại quyển tạp
chí phụ nữ.
3.常に つねに Thông thường
4.目移り めうつり Bị thu hút, lôi cuốn
5. 身の丈 みのたけ ―> 身長
6. 求め めとめ Đòi hỏi; kêu gọi; đòi hỏi; yêu cầu
7. 過度 かど Thái quá
8. 期待 きたい Sự kỳ vọng
9. 慎ましい つつましいkhiêm
tốn,
BÀI DỊCH
Ước muốn của người Nhật hiện tại thì không có điểm dừng.
Thông thường thì người ta muốn những thứ mới. Và cũng bị thu hút bởi những thứ
ngon lành. Tiếp tục yêu cầu về một cuộc sống cao hơn. Và đặt kỳ vọng thái quá
vào con trẻ, hy vong những thành quả ngoài khả năng của chúng. Khi có được kết
quả rồi thì thật sự có được hạnh phúc?
Một vài năm
cách đây cho đến gần đây thì người Nhật đang trải qua một cuộc sống khiếm tốn
hòa hợp với chính mình. Giống với tuổi thơ của tôi. Không quá ham muốn, không
quá bất mãn, và cảm thấy sống khiêm tốn một cách hạnh phúc.
Thế nhưng không phải sống khiêm tốn như trước kia lại
là tốt. Thông thường thì cuộc sống không hợp với chính mình thì là một cái bẫy
rất lớn. Đó là sự dự cảm như vậy.
1. Ngày xưa thì sống khiêm tốn nhưng mà bây giờ dù có đồ
ưa thích đi chăng nữa, cuộc sống của người NB cũng hạnh phúc.
2. Trước đây thì người NB sống khiêm tốn nhưng mà không
thể nói là hạnh phúc.
3. Người Nhật bây giờ thì cố gang và muốn một cuộc sống tốt
nhưng mà không thể nói là hạnh phúc.
4. Thời gian tuổi thơ của người viết thì vừa thỏa mãn với
cuộc sống, vừa hạnh phúc.
Đáp
án 03
Ad ơi. Mỗi ngày ra 1 bài đọc dc kg.đang cần gấp lắm. Cám ơn add.
Trả lờiXóa